Ấp Binh Trung
人口場所 |
Ấp Bo Cang
人口場所 |
Ấp Both Ko Ky
人口場所 |
Ấp Boum (1)
人口場所 |
Ấp Bu Karr (1)
放棄された居住場所 |
Ấp Bu Karr (2)
放棄された居住場所 |
Ấp Bu Thạnh
破壊された居住場所 |
Ấp Bung Riềng
人口場所 |
Ấp Buo18i Cán
人口場所 |
Ấp Bình Lan
人口場所 |
Ấp Bình Lâm (1)
人口場所 |
Ấp Bình Lạc
人口場所 |
Ấp Bình Lợi
人口場所 |
Ấp Bình Ninh
人口場所 |
Ấp Bình Phó
人口場所 |
Ấp Bình Phú
人口場所 |
| |||
Ấp Bình Phú (2)
人口場所 |
Ấp Bình Phú (4)
人口場所 |
Ấp Bình Phụng
人口場所 |
Ấp Bình Quí
人口場所 |
Ấp Bình Quý
人口場所 |
Ấp Bình Qứi
人口場所 |
Ấp Bình Qứi
人口場所 |
Ấp Bình Qứi (1)
人口場所 |
Ấp Bình Sung
人口場所 |
Ấp Bình Sơn
人口場所 |
Ấp Bình Thiền
人口場所 |
Ấp Bình Thuận
人口場所 |
Ấp Bình Thành (2)
人口場所 |
Ấp Bình Thương
人口場所 |
Ấp Bình Thạnh
人口場所 |
Ấp Bình Thạnh
人口場所 |
Ấp Bình Tú
人口場所 |
Ấp Bông Trang
人口場所 |
Ấp Bùng Chông
人口場所 |
Ấp Bưng Cầu
人口場所 |
Ấp Bố
放棄された居住場所 |
Ấp Bốn (3)
人口場所 |
Ấp Bồ Lá
人口場所 |
Ấp Bồi
人口場所 |
Ấp Cai Quá
人口場所 |
Ấp Cai Quá (2)
人口場所 |
Ấp Cái Chuối
人口場所 |
Ấp Cái Dây
人口場所 |
Ấp Cái Giá
人口場所 |
Ấp Cái Trầu
人口場所 |
Ấp Câm Sơn (2)
人口場所 |
Ấp Cải Gia
人口場所 |