Trang Hương
人口場所 |
Trang Vinh
人口場所 |
Trang Y
人口場所 |
Triều Khê
人口場所 |
Trung Bản
人口場所 |
Trung Lương
人口場所 |
Trung Thon
人口場所 |
Tràng Bảng
人口場所 |
Tràng Kinh
人口場所 |
Tsi Liong Pu
人口場所 |
Txắt Xing Chắo
島 |
Uông Bí
人口場所 |
Va Ray Giữa
島 |
Vai Lai Chan
丘 |
Van Mai
人口場所 |
Vong Mao Khy
人口場所 |
| |||
Vong Na
人口場所 |
Vàn Ninh
人口場所 |
Vàn Quế
人口場所 |
Vàng Chắo
島 |
Vàng Danh
人口場所 |
Vòng Tre
人口場所 |
Vĩnh Thực Nam
人口場所 |
Vĩnh Thực Nùng
人口場所 |
Vĩnh Tuy
人口場所 |
Vũ Oai
人口場所 |
Vạ Chai
人口場所 |
Vạn Hóa
人口場所 |
Vạn Yên
人口場所 |
Vị Dượng
人口場所 |
Vị Khê
人口場所 |
Vịnh Hạ Long
ベイ |
Xan Chắo
島 |
Xay Cap
人口場所 |
Xinh Moui Tiai
島 |
Xu Pau
人口場所 |
Xuy Nông Chào
島々 |
Xuân Lạn Nam
人口場所 |
Xuân Viên
人口場所 |
Xích Thổ
人口場所 |
Xóm Khê
人口場所 |
Xóm Nhớn
人口場所 |
Xóm Ðinh
人口場所 |
Yen Coi
人口場所 |
Yên Cư
人口場所 |
Yên Dương
人口場所 |
Yên Hưng
人口場所 |
Yên Ðông
人口場所 |