Ba Na Tong
人口場所 |
Ban Dang
人口場所 |
Ban Dang Tchieng Kao
人口場所 |
Ban Ðơng
人口場所 |
Bà Chin (2)
放棄された居住場所 |
Bắc Hội
人口場所 |
Ấp An Kroët
人口場所 |
Ấp Bo Ray
人口場所 |
Ấp Dang Gia Dit
人口場所 |
Ấp Dangia
人口場所 |
Ấp Kim Thạch
人口場所 |
Ấp Klong Jum
人口場所 |
Ấp Kroët
放棄された居住場所 |
Ấp Lat
人口場所 |
Ấp Liên Ðầm
人口場所 |
Ấp Long Sơn
人口場所 |
| |||
Ấp Lâm Lạc (1)
人口場所 |
Ấp Lâm Lạc (2)
人口場所 |
Ấp Lâm Phú
人口場所 |
Ấp Lâm Tuyền
人口場所 |
Ấp Lạc Bình
人口場所 |
Ấp Lạc Lâm
人口場所 |
Ấp Lạc Viên
人口場所 |
Ấp Lạc Xuân
人口場所 |
Ấp Man Ling
人口場所 |
Ấp M’rang
人口場所 |
Ấp Phú Thuận
人口場所 |
Ấp Phước Thánh
人口場所 |
Ấp R’loum
人口場所 |
Ấp Sré Pa
人口場所 |
Ấp Teurlang Ðông
人口場所 |
Ấp Thánh Hương
人口場所 |
Ấp Trường Sơn
人口場所 |
Ấp Trạm Hành
人口場所 |
Ấp Tân Hà
人口場所 |
Ấp Tân Lâp
人口場所 |
Ấp Túy Sơn
人口場所 |
Ấp Xuân An
人口場所 |
Ấp Xuân Thành
人口場所 |
Ấp Yan Kar Dom
人口場所 |
Ấp Yan Kar Ðăng
人口場所 |
Ấp Ða Lôc
人口場所 |
Ấp Ða Lợi
人口場所 |
Ấp Ða Thiên
人口場所 |
Ấp Ða Thành
人口場所 |
Ấp Ðinh An (1)
人口場所 |
Ấp Ðông Thạnh
人口場所 |
Ấp Ðại Nga (2)
人口場所 |