Ba Tri
人口場所 |
Bình Ðại
人口場所 |
Bến Tre
一次管理部門の席 |
Bến Ðình
人口場所 |
Châu Hòa
人口場所 |
Chợ Cái Quao
人口場所 |
Chợ Giồng Luông
人口場所 |
Chợ Giồng Trôm
人口場所 |
Cái Mơn
人口場所 |
Cù Lao Hổ
島 |
Cù Lao Nay
島 |
Cù Lao Ðât
島 |
Cù Lao Ốc
島 |
Cả Nhỏ
人口場所 |
Cầu Mống
人口場所 |
Cồn Lợi
人口場所 |
| |||
Cồn Ðiệp
人口場所 |
Cửa Ba Lai
ストリーム口(単数または複数) |
Cửa Hàm Luông
ストリーム口(単数または複数) |
Cửa Sông Cửu Long
不動産(単数または複数) |
Giòng Chùa
人口場所 |
Giòng Ông Hổ
人口場所 |
Giồng Chùa
人口場所 |
Giồng Gò Chùa
人口場所 |
Giồng Mõ Neơ
人口場所 |
Giồng Ngải
人口場所 |
Giồng Nhỏ
人口場所 |
Giồng Tú Ðiền
人口場所 |
Hàm Long
人口場所 |
Ðồng Xuân
人口場所 |
Ấp Thuận Hòa
人口場所 |
Ấp Thuận Phước
人口場所 |
Ấp Thới Hòa (1)
人口場所 |
Ấp Thới Hòa (2)
人口場所 |
Ấp Thới Hòa (3)
人口場所 |
Ấp Thới Long
人口場所 |
Ấp Thủ Cửu
人口場所 |
Ấp Tiên Lợi
人口場所 |
Ấp Trường Thạnh
人口場所 |
Ấp Vinh Hội
人口場所 |
Ấp Vú Nàng
人口場所 |
Ấp Vĩnh An (1)
人口場所 |
Ấp Vĩnh Bình
人口場所 |
Ấp Vĩnh Lợi
人口場所 |
Ấp Vĩnh Ðiền
人口場所 |
Ấp Xương Hòa
人口場所 |
Ấp Xương Thạnh (1)
人口場所 |
Ấp Xương Thới
人口場所 |