An Trạch (1)
人口場所 |
An Trạch (4)
人口場所 |
Ấp An Trạch Ðông
人口場所 |
Ấp Biển
人口場所 |
Ấp Bà Chăng
人口場所 |
Ấp Bầu Cá Một
人口場所 |
Ấp Bến Mã
人口場所 |
Ấp Cái Rắn
人口場所 |
Ấp Cái Tràm
人口場所 |
Ấp Cây Dương
人口場所 |
Ấp Cây Gian
人口場所 |
Ấp Cây Gừa
人口場所 |
Ấp Cơ Ba
人口場所 |
Ấp Dao Ðu
放棄された居住場所 |
Ấp Dầy Oán
人口場所 |
Ấp Giồng Cát (1)
人口場所 |
| |||
Ấp Giồng Cát (2)
人口場所 |
Ấp Giồng Giá
人口場所 |
Ấp Hoành Tầu
人口場所 |
Ấp Hô Phòng
人口場所 |
Ấp Kim Xĩa (1)
人口場所 |
Ấp Kim Xĩa (2)
人口場所 |
Ấp Kinh Ngang
人口場所 |
Ấp Lung Lớn
人口場所 |
Ấp Láng Giài
人口場所 |
Ấp Láng Nẩy
人口場所 |
Ấp Mặc Ðây (1)
人口場所 |
Ấp Mỹ Lộc
人口場所 |
Ấp Mỹ Phú Nam
人口場所 |
Ấp Mỹ Phước
人口場所 |
Ấp Mỹ Thọ
人口場所 |
Ấp Mỹ Ðông
人口場所 |
Ấp Ngân Ðiền
人口場所 |
Ấp Ngã Tư
人口場所 |
Ấp Ngả Bác
人口場所 |
Ấp Ninh Lợi
人口場所 |
Ấp Ninh Lợi
人口場所 |
Ấp Ninh Thạnh Chài
人口場所 |
Ấp Ninh Thạnh Chùa
人口場所 |
Ấp Nọc Nạn (I)
人口場所 |
Ấp Tân Bình
人口場所 |
Ấp Tân Hiệp Hải
人口場所 |
Ấp Tân Long
人口場所 |
Ấp Tăng Hem
人口場所 |
Ấp Ðườg Tắc
人口場所 |
Ấp Ðồng Lớn
人口場所 |
Ấp Ðồng Miễu I
人口場所 |
Ấp Ông Tân
人口場所 |