Diêm Trì (2)
人口場所 |
Diễm Ðiên
人口場所 |
Dong Thon
人口場所 |
Doãn Thượng (2)
人口場所 |
Duong Liễu
人口場所 |
Duyên Trữ
人口場所 |
Duyên Tục
人口場所 |
Dông Dộng
人口場所 |
Dông Nương Thôn
人口場所 |
Dương Liễu
人口場所 |
Dương Xuyên
人口場所 |
Dương Xuân
人口場所 |
Dồng Cống
人口場所 |
Gia Câp
人口場所 |
Giem Diên Giang
ストリーム口(単数または複数) |
Giới Phúc
人口場所 |
| |||
Ha Nguyên
人口場所 |
Hiệu Vũ
人口場所 |
Hà My
人口場所 |
Hà Phai
人口場所 |
Hâu Thon
人口場所 |
Hạ Dồng
人口場所 |
Hải Linh
人口場所 |
Ða Phú
人口場所 |
Ðinh Ngũ
人口場所 |
Ðiêm Tỉnh
人口場所 |
Ðào Xá
人口場所 |
Ðôn Nong
人口場所 |
Ðông Cao
人口場所 |
Ðông Châu
人口場所 |
Ðông Hoang
人口場所 |
Ðông Khê
人口場所 |
Ðông Nhuế
人口場所 |
Ðông Quach
人口場所 |
Ðông Tru
人口場所 |
Ðông Trì
人口場所 |
Ðông Vinh
人口場所 |
Ðưc Linh
人口場所 |
Ðại Hữu
人口場所 |
Ðồng Châu Ngoại
人口場所 |
Ðồng Han
人口場所 |
Ðồng Kinh
人口場所 |
Ðồng Kỷ
人口場所 |
Ðồng Lạc
人口場所 |
Ðồng Phú (1)
人口場所 |
Ðồng Quan
人口場所 |
Ðồng Tu
人口場所 |
Ðức Long
人口場所 |