Kinh H
用水路 |
Kinh Long Ho
用水路 |
Kinh Mặc Cần Dưng
ナビゲーション運河(秒) |
Kinh Noblet
用水路 |
Kinh Phó Xuân
用水路 |
Kinh Số Hai
ナビゲーション運河(秒) |
Kinh Tham Rôn
ナビゲーション運河(秒) |
Kinh Thân Nông
ナビゲーション運河(秒) |
Kinh Thầy Phó
用水路 |
Kinh Thới Hòa
用水路 |
Kinh Tri Tôn
ナビゲーション運河(秒) |
Kinh Tân Ðưc
用水路 |
Kinh Vĩnh An
ナビゲーション運河(秒) |
Long Sơn
人口場所 |
Long Xuyên
一次管理部門の席 |
Long Ðiền
人口場所 |
| |||
Lò Mo
産地 |
Lương Phi
産地 |
Lạc Qứi
産地 |
Mần Rò
人口場所 |
Mỹ Hiệp
人口場所 |
Mỹ Hòa Hưng
産地 |
Mỹ Luông
産地 |
Mỹ Phước
人口場所 |
Mỹ Ðức
産地 |
Ngok Bin Son
ピーク |
Ngok Hoye
山 |
Ngã Ba Lâm Giồ
人口場所 |
Nhà Bàng
人口場所 |
Nhơn An
人口場所 |
Nhơn Hội
産地 |
Núi Ba Thê
丘 |
Núi Bà Ðội
丘 |
Núi Cấm
山 |
Núi Giai
丘 |
Núi Giài
丘 |
Núi Noi
丘 |
Núi Sam
丘 |
Núi Sâp
丘 |
Núi Ta Bec
丘 |
Núi Trà Sư
丘 |
Núi Tượng
丘 |
Núi Tượng
丘 |
Phnom Krsang
丘 |
Phnom Kto
山 |
Phnom Ta Pa
丘 |
Phú An
人口場所 |
Phú Hòa
産地 |