Song Hoa
人口場所 |
Song Khôn
人口場所 |
Suối Cô
人口場所 |
Suối Nghé
ストリーム |
Suối Vị
ストリーム |
Sông Minh
ストリーム |
Sông Mô Pia
ストリーム |
Sông Rong
ストリーム |
Sông Trung
ストリーム |
Sông Vang Ma
ストリーム |
Sơn Lao
人口場所 |
Ta Linh
人口場所 |
Tam Lip
人口場所 |
Tam Lộng
人口場所 |
Tam Oa
人口場所 |
Tam Tong
人口場所 |
| |||
Tan Me
人口場所 |
Tan Ra
人口場所 |
Tang Cao
人口場所 |
Tang Ðon
人口場所 |
Tha Lạn
人口場所 |
Thang Bé
人口場所 |
Thang Lin
人口場所 |
Thanh Linh
人口場所 |
Thanh Moi
人口場所 |
Thinh Hồ
人口場所 |
Thuốc Sơn
人口場所 |
Thâm Châng
人口場所 |
Thâm Giuốc
人口場所 |
Thâm Giầm
人口場所 |
Thâm Lũng
人口場所 |
Thâm Tẩy
人口場所 |
Thôn Khe
人口場所 |
Thông Hòa
人口場所 |
Thông Riên
人口場所 |
Thạch Loan
人口場所 |
Thất Khê
人口場所 |
Thị Xã Lạng Sơn
二次管理部門 |
Tiên Hội
人口場所 |
Tiên Mung
人口場所 |
Tá Piác
人口場所 |
Tân Lay
人口場所 |
Tèng Cha
人口場所 |
Tô Khê
人口場所 |
Tĩnh Gia
人口場所 |
Tĩnh Sóc
人口場所 |
Tềnh Chè
人口場所 |
Tỉnh Lạng Sơn
一次管理部門 |