Trung Lập
人口場所 |
Trung Mỹ Tây
人口場所 |
Trung Nhât
人口場所 |
Trung Nhì
人口場所 |
Trường tiểu học Lam Sơn 1
学校 |
Trường tiểu học Lam Sơn 2
学校 |
Trường tiểu học Phú Lâm
学校 |
Trường trung học Mạc Đĩnh Chi
学校 |
Vòng xoay Mũi Tàu
道路のジャンクション |
Vĩnh Bình
人口場所 |
Vĩnh Cư
人口場所 |
Vĩnh Lộc
人口場所 |
Xá Bào Trăng
人口場所 |
Xá Bào Ðưng
人口場所 |
Xá Dược
人口場所 |
Xá Gò Nổi (1)
人口場所 |
| |||
Xá Mới (2)
人口場所 |
Xá Ràng (1)
人口場所 |
Xá Sa Nhỏ (1)
人口場所 |
Xá Trảng Bào Ôn
人口場所 |
Xá Tư Dươn
人口場所 |
Xã Hố Bồ
人口場所 |
Xóm Ba Cây
人口場所 |
Xóm Bà Côn
人口場所 |
Xóm Bà Thiên
破壊された居住場所 |
Xóm Bà Ðiêm
人口場所 |
Xóm Bào Công
人口場所 |
Xóm Bình Phước
人口場所 |
Xóm Bến Cỏ
破壊された居住場所 |
Xóm Bến Tông An
人口場所 |
Xóm Chiếu
人口場所 |
Xóm Chuối
人口場所 |
Xóm Châu Tối
人口場所 |
Xóm Dưới
人口場所 |
Xóm Dầu Bình Thới
人口場所 |
Xóm Giồng Dầu
人口場所 |
Xóm Giồng Trầu
人口場所 |
Xóm Hòa Dông
人口場所 |
Xóm Kinh Mới
人口場所 |
Xóm Lý Trung
人口場所 |
Xóm Lục Viên (1)
人口場所 |
Xóm Lỳ Thuận
人口場所 |
Xóm Mới (1)
人口場所 |
Xóm Ðình
人口場所 |
Xóm Ðông Phú (1)
人口場所 |
Xóm Ðồn
人口場所 |
Xóm Ðồng Tròn
人口場所 |
Xóm Ðội Bảy Ti
人口場所 |